📞 Quý khách hãy liên hệ ngay hotline 0977 901 685 để được tư vấn chi tiết và nhận ưu đãi tốt nhất trong tháng 3!
KHÁM PHÁ CÁC MẪU VIOS VIOS 1.5E MT Giá từ: 458.000.000đ VIOS 1.5E (CVT) Giá từ: 488,000,000 ₫ VIOS 1.5G (CVT) Giá từ: 545,000,000 ₫NGOẠI THẤT
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản Cụm đèn sau có công nghệ LED cùng dải đèn định vị với thiết kế sắc nét mang lại cảm giác thể thao nhưng không kém phần lịch lãm. Cụm đèn trước có công nghệ LED dạng bóng chiếu với thiết kế bắt mắt cho khả năng chiếu sáng tuyệt vời và giảm tiêu thụ năng lượng. Điểm khác biệt lớn nhất ở thế hệ Toyota Vios E MT 2025 số sàn mới này là lưới tản nhiệt thiết kế to bản hơn, với thanh ngang bản lớn được sơn màu đen bóng. Đèn pha pha Bi-Led nay đã được trang bị ở bản số sàn tiêu chuẩn này. Phần cản trước của xe thiết kế mới hiện đại hơn, với nhiều thanh ngang hơn khiến chiếc xe trở lên mạnh mẽ và sang trọng hơn. Đèn sương mù Led thiết kế mới vuốt lên trên giúp xe Toyota Vios E MT số sàn 2025 cá tính và trẻ trung hơn.
Liên hệ ngay để có giá bán tốt nhất: 0977.901.685
Mâm xe hợp kim 15’’ có thiết kế khỏe khoắn cùng đường gân dập nổi theo khung bánh xe vừa thanh lịch vừa trẻ trung. Đuôi xe được thiết kế dập nổi ở hai bên cản sau, kết hợp với cản dưới cùng màu sắc cách điệu tạo cảm giác khỏe khoắn và vững chãi. Ngoại thất hông xe Toyota Vios E MT có nhiều đường gân dập nổi thể thao, tăng cường tính khí động lực học và độ cứng vững cho xe.
Nội thất xe
Không gian nội thất Xe Toyota Vios 1.5E MT số sàn 2025 được trau chuốt tỉ mỉ trong từng đường nét kết hợp hài hòa màu sắc, lựa chọn chất liệu và trang bị các tính năng tiên tiến. Ở phiên bản xe Vios 1.5E 2025 số sàn này được trang bị màn hình 7 icnh có kế nối Apple Carplay và Androi Auto, điều hòa chỉnh cơ, cửa gió điều hòa cũng được thiết kế lại vuốt từ ngoài vào trong, tạo cảm giác hiện đại và sang trọng hơn cho Vios E MT 2025.Liên hệ ngay để có giá bán tốt nhất: 0977.901.685
Động cơ
Hệ thống an toàn
- 3 túi khí
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cân bằng điện tử VSC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
- Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC
- Màn hình 7 Inch có kết nối với điện thoại thông minh
- 02 cảm biến lùi
- Và rất nhiều công nghệ tiên tiến khác…
Thông số kỹ thuật
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
||
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
|||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
|||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
|||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
|||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
|||
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) |
|
|||
Động cơ | Loại động cơ |
|
||
Số xy lanh |
|
|||
Bố trí xy lanh |
|
|||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
|||
Tỉ số nén |
|
|||
Hệ thống nhiên liệu |
|
|||
Loại nhiên liệu |
|
|||
Công suất tối đa ((KW @ vòng/phút)) |
|
|||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
|||
Tốc độ tối đa |
|
|||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|||
Chế độ lái |
|
|||
Hệ thống truyền động |
|
|||
Hộp số |
|
|||
Hệ thống treo | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
||
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
|||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
||
Kích thước lốp |
|
|||
Lốp dự phòng |
|
|||
Phanh | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp |
|
||
Trong đô thị |
|
|||
Ngoài đô thị |
|