Không gian nội thất rộng rãi. Bảng điều khiển trung tâm hướng vào người lái. Xe trang bị ghế lái chỉnh điện, lẫy chuyển số trên vô-lăng trên bản máy xăng. Bảng đồng hồ kỹ thuật số 7 inch. Màn hình cảm ứng giải trí 10,1 inch đặt nổi, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto, sạc không dây. Phanh tay điện tử, hỗ trợ giữ phanh tự động. Hệ thống điều hòa tự động và cửa gió hàng sau.

Yaris Cross có khoang hành lý dung tích lớn 471 lít bản xăng và 466 lít bản hybrid. Ngoài ra, xe còn có các tính năng như cảm ứng trên tay nắm cửa, gập gương tự động, cốp điện và mở cốp rảnh tay.


Tiện nghi – Đáp ứng tốt nhu cầu gia đình










Yaris Cross 2024 có khả năng làm mát tốt nhờ sử dụng dàn điều hoà tự động kết hợp cùng các cửa gió hàng ghế sau. Danh sách giải trí trên Yaris Cross 2024 “dư sức” đáp ứng nhu cầu phục vụ gia đình, đáng chú ý như:
Màn hình giải trí cảm ứng trung tâm kích thước 10 inch
Kết nối Apple CarPlay, Android Auto, smartphone, USB, Bluetooth
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
Sạc không dây
Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
Dàn âm thanh 6 loa
Khung gầm – Động cơ Toyota Yaris Cross
Yaris Cross phát triển trên nền tảng khung gầm DNGA của Daihatsu, hãng con Toyota. Những mẫu xe Toyota đã bán ở Việt Nam dùng nền tảng DNGA là Raize, Avanza, Veloz. Trong khi đó Yaris Cross ở châu Âu sử dụng khung gầm TNGA của Toyota. Khoảng sáng gầm Yaris Cross là 210 mm và bán kính vòng quay tối thiểu 5,2 m, ngắn nhất phân khúc.

Bản máy xăng lắp động cơ 1.5 công suất 105 mã lực, mô-men xoắn cực đại 138 Nm. Bản hybrid kết hợp giữa máy xăng 1.5 (công suất 90 mã lực và mô-men xoắn 121 Nm) với một môtơ điện (công suất 79 mã lực và mô-men xoắn 141 Nm). Cả hai cùng sử dụng hộp số CVT, riêng bản hybrid có chế độ lái thuần điện và kèm pin lithium-ion.

Theo công bố của nhà sản xuất, mức tiêu thụ nhiên liệu trên đường hỗn hợp của Yaris Cross ở mức 5,95 lít/100 km bản máy xăng và 3,8 lít/100 km bản hybrid.
An toàn trên xe Toyota Yaris Cross 2024

Yaris Cross trang bị gói an toàn chủ động Toyota Safety Sense như cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo chệch làn và hỗ trợ giữ làn, đèn pha thích ứng, điều khiển hành trình thích ứng, cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành, camera 360, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.
Những tính năng an toàn tiêu chuẩn khác như phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, cảm biến áp suất lốp, cảm biến lùi trước/sau và 6 túi khí.
Thông số kỹ thuật Toyota Yaris Cross

| Tên xe | Toyota Yaris Cross |
| Số chỗ ngồi | 05 |
| Kiểu xe | SUV cỡ B |
| Xuất xứ | Nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia |
| Kích thước DxRxC | 4310 x 1770 x 1655 mm |
| Tự trọng | 1175-1285 kg |
| Toàn tải | 1575-1705 kg |
| Chiều dài cơ sở | 2620 mm |
| Loại nhiên liệu | Xăng |
| Dung tích bình nhiên liệu | 36-42 lít |
| Hộp số | Vô cấp CVT |
| Hệ dẫn động | Cầu trước |
| Chế độ lái | Eco, Normal, Power, thuần điện |
| Treo trước/sau | MacPherson/Thanh dầm xoắn |
| Phanh trước/sau | Đĩa/đĩa |
| Trợ lực lái | Điện |
| Cỡ mâm | 18 inch |
| Khoảng sáng gầm xe | 210 mm |
| Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 3.56-7.41L/100km |
| Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 3.93-5.1L/100km |
| Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 3.8-5.95L/100km |











